Chủ Nhật - Ngày của Chúa - Ngày của Trời
Latina: dies Solis / dies Domini, dies Lunae, dies Martis, dies Mercurii, dies Iovis, dies Veneris, dies Saturni
Français: Dimanche, Lundi, Mardi, Mercredi, Jeudi, Vendredi, Samedi
English: Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday
日本語: 日曜日、月曜日、火曜日、水曜日、木曜日、金曜日、土曜日
中文: 星期日、星期一、星期二、星期三、星期四、星期五、星期六
Tiếng Việt: Chủ nhật, Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Tư, Thứ Năm, Thứ Sáu, Thứ Bảy
Nhận xét
Anh Hải cứ đọc nhanh chữ "Chúa Nhật" xem, không phải ra "Chú Nhật", hay "Chủ Nhật" sao ;). Theo mẹ tôi thì ngoài yếu tố thay đổi âm đọc, còn có thể hiểu là "ngày của Chủ Nhân" - "day of the Master" - "day of the LORD".
--
http://dacbietthuvi.net
Còn gọi là "Chủ nhật" thì không đúng. Vì ngày thứ Hai (Monday)là ngày đầu tuần...bắt đầu công việc; nó làm chủ trong suốt cả tuần (6 ngày) làm việc...còn ngày Chúa Nhật chỉ là ngày relax !!!