Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 11, 2008

Differentiations in English Pronunciation

Vowel Differentiations: not nor no [ɒ ɔɹ oʊ] (AmE) [ɔ oː əʊ] (BrE) on all own turn on/off oh, all gone! farther fat father [ɑɹ æ ɑ] (AmE) [ɑː æ ɑː] (BrE) cats on the bath have a bad bath not that wandering wonder [ɒ æ ɑ ʌ] not a nut it's gone but done son of the Sun and end aid [æ ɛ eɪ] sadly shedding a bad bed have a heavy-weighted head plain plan air plane 1 well whale 1 change the length 2 merry Mary's married many times [ɛ ɛə æ ɛ -] many ones have varied anyway behind the city scenes [ɪ ə ɪi i] (AmE) [ɪ ə ɪi iː] (BrE) [ɪ(ə)] be-, -less sitting seat bitches on the beach Sheep On a Ship awful good food [ə ʊ u] (AmE) [ə ʊ uː] (BrE) you should shoot it put foods on a foot I have a hooting hood a good flood [ə ʊ ʌ] puzzle pussy cat purely poor suit suite [jʊɹ ʊɹ u wi] (AmE) [jʊə ʊə ju wiː] (BrE) Consonant Differentiations: The S family she saw seashores [ʃ s sʃz] design, assign, issue, dessert, desert boxes, packs, maps, hats, fogs, bags, cabs, heads washing machine surely a pl

Tên các nhà khoa học

- Euclid en. Euclid [ˈjuklɪd], fr. Euclide [], el. Εὐκλείδης (Eukleidēs)[eukleides], vi. Ơ-clit [], ja. ユークリッド/エウクレイデス []. Tiếng Việt đọc theo tiếng Pháp. Tiếng Nhật đọc theo tiếng Anh đối với thuật ngữ, và theo tiếng Hi Lạp đối với tên riêng. - Euler en. Euler [ɔɪlɚ], fr. Euler [], de. Euler [ˈɔɪlɐ], vi. Ơ-le [], ja. オイラー []. Tiếng Việt đọc theo tiếng Pháp. Tiếng Nhật đọc theo tiếng Đức. Tiếng Anh đọc nửa đầu (eu) theo Đức và nửa sau (ler) theo Anh. - Einstein en. Einstein [ˈaɪnstaɪn], de. Einstein [ˈaɪ̯nʃtaɪ̯n], vi. Einstein /anhxtanh/, ja. アインシュタイン []. Tiếng Anh giảm nhẹ chữ "s" của tiếng Đức. Rồi tiếng Việt lại bỏ luôn 2 chữ "i" của tiếng Anh. Còn tiếng Nhật thì đọc nguyên theo tiếng Đức. - Gödel en. Gödel [ˈgōdl, ˈgədl], de. Gödel [ˈgøːdl̩], vi. Gödel /gô-đen, guê-đen/, ja. ゲーデル []. Tiếng Nhật đọc theo tiếng Đức. 2 phiên âm tiếng Việt trên lấy từ bachkhoatoanthu.gov.vn , nhưng tôi nghĩ nên phiên âm là "Gơ-đen". - Büchi Không có bất kỳ tham khảo

生きてることが辛いなら

生きてることが辛いなら… [ YouTube ] いっそ小さく死ねばいい??? わめき散らして泣けばいい? 悲しみをとくと見るがいい? 嫌になるまで生きるがいい? くたばる喜びとっておけ??? Phê bình, chỉ trích thì mọi người đã làm nhiều rồi, mình không nói nữa! 森山 bảo rằng "ý nghĩa không chỉ ở khổ đầu"[ Interview August_2008 ], nhưng mình xem đi xét lại từ đầu đến cuối, thấy vẫn cùng một luồng tư tưởng: 生きてることが辛い(つらい)⇒ 泣く → 悲しみをとく(得)と見て守る → 嫌になるまで生きる → くたばる喜び撮っておく → 死ぬ(皆はどうしても死ぬから)! Cuộc sống mà đau khổ thì... khóc đi, giữ lấy nỗi khổ vào lòng, sống cho đến cùng cực, để thấy được "niềm vui chết đi"(くたばる喜び), và đi đến cái chết vì ai cũng phải chết mà! Mặc dù bị nhiều người Nhật phản đối, nhưng suy cho cùng thì cách sống và làm việc của người Nhật vẫn đi theo lối mòn đó mà thôi. Đó là sự chịu đựng, sự phục tùng không phản kháng, là việc tìm niềm vui trong đau khổ, niềm vui trong im lặng, để lúc nào cũng thấy rằng cuộc sống là đau khổ [ 森山 ] và cuối cùng chỉ còn cái chết là sự giải thoát. Ở đoạn gần cuối, bài hát có đề cập đến cái Hư vô (空し) của Phật giáo, như

Congratulations to Tien's wedding

Hình ảnh
To my best friend and hers: Love is such a soft treasure That has turned into marriage. But don't forget to keep it H O T ! Until forever and ever... Congratulations!